Envoyé par
frère Singe
điều khiển (một ai đó)
khiến (ai) làm (cái gì / một việc gì đó) : em ý giả nai, khiến đc bố làm hết bài học của mình
khiến (ai) phải làm (cái gì) : cô ý khiến đc chồng phải chấp nhận li hôn, bằng cách doạ sẽ tố cáo vụ hiếp dâm hão
khiến (phản ứng gì) của (một ai) : khiến sự chấp nhận của bố mẹ
(pousser quelqu'un à faire quelque chose)
Il y a peut-être un moyen d'utiliser le verbe sai khiến (commander?) dans le sens de "manipuler" mais je ne saurais dire...
ou bien :
âm ỉ buộc (một ai đó) làm (một việc gì)